Trưởng phòng
PGS.TS. Hoàng Anh Sơn
Email: sonha@ims.(*)
Số di động: 0915149124 |
CHỨC NĂNG/NHIỆM VỤ:
- Nghiên cứu khoa học và đào tạo
HƯỚNG NGHIÊN CỨU CHÍNH:
- Nghiên cứu chế tạo các nano kim loại nhóm nguyên tố vi lượng và ứng dụng trong lĩnh vực nông nghiệp, môi trường;
- Tổng hợp vật liệu nano polymer compozit có tính năng đặc biệt ứng dụng trong lĩnh vực công nghiệp và quốc phòng-an ninh;
- Tổng hợp các hợp chất Oxim có khả năng hấp thụ chọn lọc ion kim loại từ nguồn nguyên liệu tự nhiên và ứng dụng trong nghiên cứu thu hồi Ga, Co, Ni, Li … và các kim loại quý trong lĩnh vực chế biến boxit nhôm, tái chế pin lithium thải và chế biến khoáng sản nói chung;
- Ứng dụng các vật liệu perovskite, spinel và vật liệu quang xúc tác ứng dụng xử lý khí thải, chất hữu cơ độc hại, vi khuẩn và nấm bệnh trong môi trường nước;
- Phân tích và đánh giá các tính chất của vật liệu;
- Nghiên cứu tổng hợp các vật liệu xúc tác cho quá trình lưu trữ và giải phóng năng lượng hydro, quá trình chuyển hóa CO2 thành khí nhiên liệu; |
DANH SÁCH THÀNH VIÊN
TT
|
Họ và tên
|
Biên chế/ HĐ/
|
Điện thoại
|
Email
Chú ý thay (*) = vast.ac.vn
|
1
|
Hoàng Anh Sơn
|
Biên chế
|
0915149124
|
sonha@ims.(*)
|
2
|
Trần Quế Chi
|
Biên chế
|
0856100821
|
chitq@ims.(*)
|
3
|
Nguyễn Quốc Trung
|
Biên chế
|
0915268187
|
trungnq@ims.(*)
|
4
|
Trần Thị Hương
|
Biên chế
|
0988252870
|
tthuong@ims.(*)
|
5
|
Nguyễn Hồng Nhung
|
Biên chế
|
0932218611
|
nhungnh@ims.(*)
|
6
|
Công Hồng Hạnh
|
Biên chế
|
0911348936
|
hanhch@ims.(*)
|
7
|
Phạm Duy Khánh
|
Biên chế
|
0383901994
|
khanhpd@ims.(*)
|
8
|
Phạm Sỹ Hiếu
|
Biên chế
|
0931521294
|
hieups@ims.(*)
|
9
|
Tô Xuân Thắng
|
Hợp đồng
|
|
thangtx@ims.(*)
|
1. Sơn chắn sóng điện từ:
· Sơn nano cacbon một thành phần, hai thành phần bền thời tiết, khí hậu có khả năng che chắn 99,99% sóng điện từ tới tại các dải tần số RF (100 – 3000 MHz) và X-band (8-12 GHz).
· Mục đích sử dụng: Bảo vệ an toàn thiết bị, con người khỏi tác động của sóng điện từ tại các dải RF (100 MHz – 3000 MHz) và X-band (8-12 GHz)
2. Nano kim loại hóa trị không (các nguyên tố vi lượng):
· Hạt nano Fe0, Cu0, Co0 kích thước trung bình từ 30-70 nm, độ sạch trên 99,6%
· Mục đích sử dụng: Xử lý hạt/củ giống trước khi gieo trồng, có tác dụng kích thích sinh trưởng phát triển của cây trồng, tăng khả năng chống chịu bệnh, chống hạn, tăng năng suất thu hoạch (ngô: tăng năng suất 15-20%; lúa: 10-15%; gừng, nghệ: 20-30%).
3. Vật liệu perovskite, spinel và vật liệu quang xúc tác ứng dụng xử lý khí thải (CO, Nox,…) chất hữu cơ độc hại, vi khuẩn và nấm bệnh trong môi trường nước
4. Vật liệu xúc tác trên cở sở nano Cobalt, Nickel-hydroxyapatite cho khả năng giải phóng >95% hydrogen từ vật liệu tích trữ NaBH4, NH3BH3.
5. Vật liệu nanocomposites Fe3O4/rGO/AC để hấp thụ As(V) trong nước thải
Hình 1. Volume of hydrogen versus time for the hydrolysis of NaBH4 (2.5%wt) in a 15% NaOH solution catalyzed by 230mg catalyst 10NiB/HAP at various temperatures (a), Arrhenius plot (b), ToF for five cycles of catalytic tests (c), and plot of the volume of hydrogen versus the number of runs (d) at 303 K
Hình 2. Adsorption mechanism of As(V) using MGO/AC nanocomposites