1
|
Thiết bị đo bụi Dust Track, 8532 Dust Track
|
Đo bụi tổng số. PM 10, PM 2,5
|
Xác định hàm lượng bụi lơ lửng
|
2
|
Thiết bị đo vi khí hậu hiện trường, Pocket Weather tracker 4000
|
- Đo vi khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió) tại hiện trường.
|
-Xác định đặc điểm thời tiết lấy mẫu
|
3
|
Bơm, lấy mẫu khí cầm tay, 224-PCXR8KD, SKC
|
Lưu lượng bơm: 5-5000 ml/phút
+ Có khả năng giữ kết quả hiển thị trên màn hình
+ Chức năng tự động lấy mẫu theo trương trình trong khoảng thời gian 7 ngày
+ Cài đặt thời gian chờ để bắt đầu
|
Lấy mẫu khí hiện trường
|
4
|
Thiết bị đo độ rung,
3 M
|
- Đo độ rung
|
Xác định mức rung động
|
5
|
Thiết bị lấy mẫu bụi PM 2.5/PM10 Dust - Sol DS-2.5
|
+ Bơm màng ngăn
+ Bơm có thể sử dụng 10000 giờ liên tục
+ Tốc độ dòng: 0-6 LPM
+ Lập trình bộ đếm giờ 7 ngày
+ Nguồn: Vận hành AC hoặc DC
+ Bộ đếm giờ trôi qua
+ Bộ chỉ báo pin yếu và tắt nguồn
+ Bộ chỉ báo dòng yếu và tắt nguồn
|
Sử dụng lấy mẫu bão hòa PM-10 và PM-2.5
|
6
|
Thiết bị đo đa chỉ tiêu chất lượng nước, U-52G, Horiba
|
U52G có thể đo được 11 chỉ tiêu đồng thời như pH, ORP (thế oxi hóa-khử), DO (oxi hòa tan), Độ dẫn (COND), Độ muối, Tổng rắn hòa tan (TDS), Trọng lượng riêng nước biển, Nhiệt độ, Độ đục, Độ sâu, định vị vệ tinh GPS.
+ chiều dài cáp 10 m
+ Nhiệt độ đo: -10oC tới 55oC
+Trọng lượng ~800g
+ Giao tiếp: Cổng USB
+ Màn hình đen trắng LCD: 320x240, backlight
|
Xác định 11 thông số chất lượng nước
|
7
|
Máy đo phóng xạ hiện số, Ranger,
Se-International
|
+ Máy đo độ phóng xạ của toàn vùng bước sóng alpha, beta, gamma và tia X.
+ Đầu dò là ống Halogen-quenched Geiger-Mueller.
+ Đường kính hiệu quả 45mm. Phủ bên ngoài bằng mica có tỉ trọng 1.5-2 mg/cm2
+ Khoảng đo: 0,001- 0 mR/hr (mili Rơnren / giờ)
0 đến 300,000 CPM (counts per minute - đếm /phút)
0 - 9,999,000 Total Counts (đếm tổng)
01- 1,000 mSv/hr (micro Silver/giờ)
|
Dò bức xạ hạt nhân, khảo sát độ phóng xạ tại hiện trường
|
8
|
Laserliner
|
Dải đo -380 C – 3650 C
|
Đo nhiệt độ bề mặt
|
9
|
Soil moisture meter, D180450
|
Dải do 0-50%
|
Đo độ ẩm đất
|
10
|
Thermometer
|
Dải đo 0-1000C
|
Đo nhiệt độ đất
|
11
|
Thiết bị đo pH để bàn
|
|
Đo pH
|
12
|
Hệ thiết bị thí nghiệm xử lý nước thải bằng công nghệ sinh học kỵ khí EGSB
|
Chiều cao tổng HT = 15,5 dm; chiều cao làm việc HLV = 14,0 dm; chiều cao ngăn lắng HL = 3,95 dm; diện tích mặt lắng SL = 1,35 dm2; thể tích tổng VT = 15,0 dm3; thể tích vùng phản ứng VPƯ = 10,75 dm3; thể tích vùng lắng VL= 4,25 dm3. Trên thiết bị bố trí 05 van lấy mẫu bố trí dọc theo chiều cao thiết bị.
|
Nghiên cứu xử lý nước thải
|
13
|
Hệ thiết bị thí nghiệm xử lý nước thải bằng công nghệ sinh học thiếu khí – hiếu khí SBR cải tiến
|
Chiều cao tổng HT = 15,5 dm; chiều cao làm việc HLV = 13,4 dm; thể tích làm việc VLV = 15 dm3; diện tích vùng sục khí SSK = 0,48 dm2; diện tích vùng không sục khí SKSK = 0,64 dm2; thể tích vùng sục khí VSK = 6,43 dm3; thể tích vùng không sục khí VKSK = 8,58 dm3.
|
Nghiên cứu xử lý nước thải
|
14
|
Máy phân tích nước đa chỉ tiêu và các thiết bị phòng thí nghiệm khác: máy sấy, lò nung, máy khuấy từ gia nhiệt, bếp phá mẫu COD, …
|
Phân tích môi trường
|