TT
|
Thiết bị
|
Nhà sản xuất
|
Mục đích sử dụng
|
1
|
Kính hiển vi điện tử quét (SEM/EDX) Jeol JMS 6490
|
Jeol-Japan
|
- Phân tích hình thái bề mặt độ phóng đại cao (SEM)
- Vi phân tích thành phần hóa học (EDX)
|
2
|
Thiết bị phân tích quang phổ phát xạ Spectrotest TXC 03
|
Spectro – Đức
|
- Thiết bị phân tích tại PTN và hiện trường.
- Phân tích TPHH của thép, các kim loại nền đồng, nhôm, niken, coban và titan.
- Phân loại và nhận diện vật liệu.
|
3
|
Thiết bị phân tích quang phổ phát xạ PMI MasterPlus
|
Oxford/ Đức
|
4
|
Bộ phân tích hóa nước PC MultiDirect
|
Aqualytic/ Germany
|
Phân tích chất lượng nước (tại PTN và hiện trường)
|
5
|
Bộ phân tích nước DR 900
|
Hach/USA
|
Phân tích chất lượng nước (tại PTN và hiện trường)
|
6
|
Buồng thử nghiệm ăn mòn Ascott CC450XP
|
Ascott /England
|
Thử nghiệm ăn mòn gia tốc chu kỳ, điều chỉnh được nhiệt độ, độ ẩm và các tác nhân ăn mòn Cl- và SO2.
|
7
|
Phân tích nước Sensor Direct- OX 24*
|
Aqualytic/ Germany
|
Phân tích chất lượng nước (đo độ oxy hòa tan)
|
8
|
Phân tích nước Sensor Direct- CD 24*
|
Aqualytic/ Germany
|
Đo độ dẫn của nước
|
9
|
Phân tích nước Sensor Direct- pH 24*
|
Aqualytic/ Germany
|
Phân tích chất lượng nước (độ dẫn) (đo pH)
|
10
|
Phân tích nước Cond 197i*
|
WTW/ Germany
|
Đo độ dẫn của nước ở khoảng đo thấp (chỉ định cho nước cấp và nước nồi trong hệ thống nồi hơi)
|
11
|
Kính hiển vi quang học Axiovert 40 MAT
|
Carl Zeiss/ Germany
|
Phân tích cấu trúc của kim loại và hợp kim.
|
12
|
Kính hiển vi soi nổi STEMI DV4
|
Carl Zeiss/ Germany
|
Phân tích cấu trúc thô đại
|
13
|
Kính hiển vi soi nổi STEMI-2000C
|
Carl Zeiss/ Germany
|
Phân tích cấu trúc thô đại
|
14
|
Kính hiển vi cầm tay PORTAMET
|
Buehler /USA
|
Phân tích cấu trúc của kim loại và hợp kim tại hiện trường
|
15
|
Máy cắt DELTA
|
Buehler /USA
|
Cắt mẫu có hệ thống làm nguội
|
16
|
Máy cắt mẫu nhỏ MINITOM
|
Struers/ Denmark
|
Cắt mẫu có hệ thống làm nguội
|
17
|
Máy mài và đánh bóng LABOPOL 25
|
Struers/ Denmark
|
Chuẩn bị mẫu cho kiểm tra cấu trúc kim loại
|
18
|
Máy mài, đánh bóng cầm tay TRANSPOL 2
|
Struers/ Denmark
|
Chuẩn bị mẫu cho kiểm tra cấu trúc kim loại tại hiện trường.
|
19
|
Máy đo độ cứng Rockwell AR10
|
Mitutoyo, Japan
|
Đo độ cứng Rockwell tại PTN
|
20
|
Máy đo độ cứng Vicker và Brinell AVK-Co
|
Mitutoyo/ Japan
|
Đo độ cứng Vicker và Brinell tại PTN
|
21
|
Máy đo độ cứng tế vi IndentaMet 1106*
|
Buehler/ USA
|
Đo độ cứng tế vi (tải đâm từ 10 gf đến 1 kgf)
|
22
|
Máy đo độ cứng cầm tay MIC 10 DL/GE*
|
Krautkramer/ Germany
|
Đo độ cứng hiện trường
|
23
|
Máy đo độ dai va đập RKP-450
|
Zwick/ Germany
|
Thử va đập mẫu Charpy
|
24
|
Máy thử kéo vạn năng Supper L120
|
Tinious Olsen/ USA
|
Thử kéo, uốn, nén
|
25
|
Thiết bị siêu âm chiều dày DMS-2TC
|
GE/ Germany
|
Kiểm tra siêu âm chiều dày.
|
26
|
Thiết bị đo ứng suất P-3
|
Vishay/ USA
|
Đo ứng suất và ứng suất dư
|
27
|
Bộ kiểm tra thẩm thấu (PT) và đèn UV
|
|
Kiểm tra khuyết tật bề mặt
|
28
|
Thiết bị kiểm tra từ tính WE-7K
|
Wester Instrument
/Canada
|
Kiểm tra khuyêt tật bằng từ tính (MT)
|
29
|
Autolab PGSTAT-302N
|
Metrohm/ Hà Lan
|
Đo điện hóa đa năng
|
30
|
Cân điện tử Sartorius TE 214S với độ chính xác 0,0001g
|
Sartorius/
Germany
|
- Xác định khối lượng ăn mòn trên các mẫu có kích thước nhỏ.
- Cân hóa chất để chuẩn bị các dung dịch phân tích.
|
31
|
Cân điện tử Sartorius TE 612 với độ chính xác 0,001g
|
Sartorius/
Germany
|
- Xác định khối lượng ăn mòn trên các mẫu có kích thước lớn.
- Cân hóa chất để chuẩn bị các dung dịch phân tích.
|