2.7. Tính năng kỹ thuật:
- Thiết kế dưới dạng module, dễ dàng tháo lắp, bổ sung, thay thế các khối chức năng khác nhau
- Vật liệu đầu vào: Đa dạng bao gồm có vật liệu kim loại, bán dẫn và phi kim.
- Giao diện sử dụng: Bán tự động và thân thiện
- Ngôn ngữ: Tiếng Anh
Các thiết bị cấu thành hệ:
Nguồn Plasma – 01 bộ:
- Nguồn plasma nhiệt (thermal) loại DC
- Công suất tối đa: 10 kW
- Điện áp đầu vào: 380V, 3 pha; 50 Hz
- Dòng ra cực đại: 100A
- Độ dài Plasma cực đại: 300 mm
- Nhiệt độ Plasma cực đại: 6000 K.
- Có hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn bảo vệ đầu phát plasma
- Bệ đỡ nguồn làm bằng graphite chịu nhiệt, có hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn, có (tối thiểu) 02 đầu vào cho vật liệu thô, thiết kế đồng bộ với feeder
Bộ phận cấp nguyên liệu đầu vào (feeder) – 01 bộ:
- 02 feeder kiểu rung hoạt động độc lập
- 03 đầu cấp nguyên liệu độc lập
- Có hệ thống điều khiển tần số rung, cường độ rung, áp suất khi vào trên từng feeder
- Tần số rung tối thiểu 45 Hz
- Kích thước vật liệu đầu vào: tối thiểu 0,5mm và tối đa 1,0 mm
Buồng phản ứng – 01 chiếc:
- Đường kính tối thiểu 10 cm
- Độ dày lớp cách nhiệt graphite bên trong thành buồng tối thiểu 5mm
- Thân buồng 2 lớp, làm mát bằng nước tuần hoàn
- Buồng phản ứng có thể tháo rời độc lập với nguồn
- Thiết kế vận hành đồng bộ với nguồn plasma nhiệt và cyclone
Bộ lọc Cyclone – 01 Bộ:
- Có khả năng lọc loại bỏ các hạt đường kính tối thiểu 0,5 mm
- Chiều dài đường bay tối thiểu 1,0 m
- Thiết kế đồng bộ với buồng phản ứng và buồng thu
Buồng thu (collector) và lõi lọc (filter) – 01 Bộ:
- Đường kính buồng thu tối thiểu 8 cm
- Có lõi lọc (filter) kích thước lỗ trung bình tối đa 0,5µm
- Kích thước tổng thể lõi lọc tối thiểu Ø50 x 200mm
- Thiết kế đồng bộ với Cyclone
Bộ phận điều khiển – 01 Bộ:
- Bộ phận điều khiển cho phép điều khiển lưu lượng khí chính xác được lắp thành một khối với Hệ thống. Có màn hình hiển thị kết quả.
- Có hệ thống hiển thị nhiệt độ nước làm mát
- Có hệ thống hiển thị lưu lượng nước làm mát
- Có chức năng điều khiển công suất đầu phát
- Có chức năng báo và kiểm tra lỗi vận hành
- Có chức năng dừng nguồn plasma khi điều kiện vận hành không đảm bảo
- Có hệ thống lọc bằng xyclone với bộ lọc thiêu kết và kích thước lỗ 0,5µm
Các phụ kiện đi kèm – 01 Bộ:
- Bơm hút khí lưu lượng tối thiểu 25 m3/h
- Lọc gió đi kèm bơm hút
- Phụ kiện kết nối hệ thống nước, khí
- Hệ khung giá đỡ bằng thép sơn cách điện
2.8. Hướng dẫn sử dụng:
- Bật aptomat tổng và aptomat phụ
- Kiểm tra van nước từ chiller sang hệ Multifeeder
- Bật chiller bằng cách vặn nút đỏ cạnh chiller ngoài cửa sổ
- Kiểm tra không có van đang đóng (khi bật bơm tăng áp, nếu có van nước đóng sẽ làm tăng áp lực nước dẫn đến leak nước)
- Bật bơm tăng áp (ấn nút xanh cạnh ống filter)
- Kiểm tra nước làm mát có bị rò ra ngoài
- Kiểm tra đóng van Nito
- Mở feeder
- Đong mẫu bằng cân tiểu ly, đổ vào feeder, đóng nắp ngay sau khi cho mẫu
- Chỉnh feeder:
o Ấn set: stroke (biên độ rung) F (tần số rung)
o Save để lưu giá trị hiện tại cho lần chạy tiếp theo
o khóa van feeder (xoay ốc vuông góc với trục feeder)
- Mở van khí Nito, điều chỉnh để áp suất khí trên màn hình ~3 bar
- ấn bật bơm trên màn hình điều khiển
- Trên màn hình điều khiển, bảng MFC setting: bật plasma gas để xả khí
- Bật torch on trên màn hình
- Bật nguồn mặt trước:
o ấn và giữ set, xoay núm adjust để điều chỉnh công suất sau đó ấn và giữ set để lưu
o ấn nhẹ run/power on 1 lần: power on/stand by
o ấn nhẹ run/power on 1 lần nữa: ignition
- Ấn run để chạy feeder, vặn ốc để feeder bắt đầu cấp liệu
! Hệ thống tự ngắt khi cooling water vượt 45oC
! Tắt hệ plasma khi cooling water ~35oC ! Tắt hệ plasma khi bình khí còn ~10bar
(*) Quy trình tắt
- Tắt feeder (xoay ốc, ấn run để tắt)
- Tắt nguồn DC: ấn nhẹ stop 2 lần để đèn power on sáng và 3 đèn còn lại tắt
- Khóa plasma gas phần MFT trên màn hình
- Tắt toàn bộ main power off của nguồn DC
- Khóa bình khí
- Khóa van khí nén (đóng van)
- Chờ nhiệt độ xuống bằng nhiệt độ phòng
- Tắt bơm tăng áp (ấn nút đỏ cạnh buồng filter)
- Tắt chiller khi nhiệt độ nước bằng nhiệt độ môi trường
- Tắt aptomat tổng và aptomat phụ
|